Kanji Version 13
logo

  

  

huy [Chinese font]   →Tra cách viết của 麾 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 麻
Ý nghĩa:
huy
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. lá cờ
2. chỉ huy
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cờ đầu, cờ chỉ huy. ◇Nam sử : “Vọng huy nhi tiến, thính cổ nhi động” , (Lương Vũ Đế kỉ thượng ) Trông cờ đầu mà tiến lên, nghe trống mà động quân.
2. (Động) Chỉ huy. ◎Như: “huy quân” chỉ huy quân.
3. (Trợ) Vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Cờ đầu, cờ chỉ huy. Vọng huy nhi tiến, thính cổ nhi động (Nam sử, Lương Vũ Ðế kỉ thượng ) trông cờ đầu mà tiến lên, nghe trống mà động quân.
② Chỉ huy. Như huy quân chỉ huy quân.
③ Vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cờ đầu, cờ chỉ huy. (Ngr) Chỉ huy: Chỉ huy quân lính tiến lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lá cờ nhỏ dùng để điều khiển quân sĩ — Vung tay cử động làm hiệu mà ra lệnh cho người khác — Vẫy gọi.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典