张 trương, trướng →Tra cách viết của 张 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 弓 (3 nét)
Ý nghĩa:
trương
giản thể
Từ điển phổ thông
1. treo lên, giương lên
2. sao Trương (một trong Nhị thập bát tú)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 張.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 張
Từ điển Trần Văn Chánh
① Há, nhe ra, mở ra, giương, trương, căng, giăng: 張口 Há mồm; 張牙 Nhe răng; 張弓射箭 Giương cung bắn tên; 張網捕魚 Căng lưới đánh cá. (Ngb) Trương ra, lớn mạnh: 其勢方張 Thế đang lớn mạnh;
② Khoe (khoang), (thổi) phồng, (phô) trương: 虛張聲勢 Phô trương thanh thế; 誇張 Khoa trương, thổi phồng, khoe khoang;
③ Mở: 翕張 Đóng mở; 開張 Mở hàng (cửa hàng), mở đầu, mở ra;
④ Nhìn, dòm: 東張西望 Nhìn ngược nhìn xuôi;
⑤ (loại) Tờ, cái, bức, tấm, chiếc: 兩張紙 Hai tờ giấy; 一張桌子 Một cái (chiếc) bàn; 兩張畫 Hai bức tranh; 一張照片 Một tấm ảnh; 一張席子 Một chiếc chiếu;
⑥ [Zhang] Sao Trương (một ngôi sao trong nhị thập bát tú);
⑦ [Zhang] (Họ) Trương.
Từ ghép 4
chủ trương 主张 • khẩn trương 紧张 • trương dương 张扬 • trương khai 张开
trướng
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 張.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典