塌 tháp [Chinese font] 塌 →Tra cách viết của 塌 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
tháp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đất trũng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đổ, sụp, sập, vỡ lở. ◎Như: “đảo tháp” 倒塌 đổ sập, “tường tháp liễu” 墻塌了 tường đổ rồi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Chúng chư hầu thính đắc quan ngoại cổ thanh đại chấn, hảm thanh đại cử, như thiên tồi địa tháp” 眾諸侯聽得關外鼓聲大振, 喊聲大舉, 如天摧地塌 (Đệ ngũ hồi) Các chư hầu nghe thấy ngoài cửa quan tiếng trống rung chuyển, tiếng la hét ầm ĩ, như trời long đất lở.
2. (Động) Hóp, hõm, lõm. ◎Như: “sấu đắc lưỡng nhãn đô tháp tiến khứ liễu” 瘦得兩眼都塌進去了 gầy đến nỗi hai mắt hõm cả vào trong.
3. (Động) Suy yếu, suy kém. ◎Như: “lô tử lí cửu bất thiêm thán, hỏa tháp liễu” 爐子裡久不添炭, 火塌了 trong lò lâu không thêm than, lửa cháy yếu rồi.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðất trũng.
② Xã ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đổ, sụp, sụt: 墻塌了 Tường đổ rồi;
② Đất trũng;
③ Hóp, lõm, rủ, rũ, cụp, thòng xuống: 兩腮都塌下去了 Hóp cả hai má; 垂頭塌翼 Rủ đầu cụp cánh;
④ Yên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rơi xuống — Ở dưới đất.
Từ ghép
băng tháp 崩塌 • đảo tháp 倒塌 • tháp hạ 塌下 • tử tâm tháp địa 死心塌地
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典