Kanji Version 13
logo

  

  

bùi, phôi [Chinese font]   →Tra cách viết của 坏 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
bôi
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vun đất, lấy đất trét chỗ hở;
② Tường sau nhà.

bùi
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi gò thấp.
2. (Danh) Tường, vách. ◇Hán Thư : “Tạc phôi dĩ độn” (Dương Hùng truyện hạ ) Đục tường mà trốn.
3. (Danh) Khí cụ bằng đất hoặc ngói chưa nung. § Thông “phôi” .
4. Một âm là “bùi”. (Động) Lấy đất lấp lỗ trống lại. ◇Lễ Kí : “Trập trùng bùi hộ” (Nguyệt lệnh ) Trùng ngủ đông lấp đất cửa hang.
5. Một âm là “hoại” § Một dạng viết của “hoại” .
6. § Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Ngói mộc.
② Một âm là bùi. Lấy đất lấp lỗ hang lại.
③ Tường vách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giúp thêm vào — Các âm khác là Nhưỡng, Phôi, Hoại.



hoài
giản thể

Từ điển phổ thông
tồi, kém, xấu, hư, hỏng, ung

hoại
giản thể

Từ điển phổ thông
tồi, kém, xấu, hư, hỏng, ung
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi gò thấp.
2. (Danh) Tường, vách. ◇Hán Thư : “Tạc phôi dĩ độn” (Dương Hùng truyện hạ ) Đục tường mà trốn.
3. (Danh) Khí cụ bằng đất hoặc ngói chưa nung. § Thông “phôi” .
4. Một âm là “bùi”. (Động) Lấy đất lấp lỗ trống lại. ◇Lễ Kí : “Trập trùng bùi hộ” (Nguyệt lệnh ) Trùng ngủ đông lấp đất cửa hang.
5. Một âm là “hoại” § Một dạng viết của “hoại” .
6. § Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xấu, không tốt: Người xấu việc dở; Khí hậu rất xấu;
② Hoại, hỏng, thối, huỷ nát: Phá hoại; Xe đạp hỏng rồi; Làm hỏng rồi; Táo thối rồi;
③ Quá, hết sức: Tức quá; Bận quá, bận hết sức;
④ (văn) Thua.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Viết tắt của chữ Hoại .
Từ ghép
bại hoại • cánh hoại • huỷ hoại • phá hoại • sủng hoại • tổn hoại



khôi
giản thể

Từ điển phổ thông
1. ngói mộc
2. tường vách
Từ điển Thiều Chửu
① Ngói mộc.
② Một âm là bùi. Lấy đất lấp lỗ hang lại.
③ Tường vách.

nhưỡng
giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một cách viết giản dị của chữ Nhưỡng — Các âm khác là Bùi, Phô, Hoại. Xem các âm này.



phôi
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi gò thấp.
2. (Danh) Tường, vách. ◇Hán Thư : “Tạc phôi dĩ độn” (Dương Hùng truyện hạ ) Đục tường mà trốn.
3. (Danh) Khí cụ bằng đất hoặc ngói chưa nung. § Thông “phôi” .
4. Một âm là “bùi”. (Động) Lấy đất lấp lỗ trống lại. ◇Lễ Kí : “Trập trùng bùi hộ” (Nguyệt lệnh ) Trùng ngủ đông lấp đất cửa hang.
5. Một âm là “hoại” § Một dạng viết của “hoại” .
6. § Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Như ;
② Núi đất một tầng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đồ gốm chưa nung;
② Mộc: Gạch mộc; Vải mộc; Đồ gỗ mộc; Tấm the mộc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ nặn bằng đất chưa đem nung — Các âm khác là Bùi, Hoại, Nhưỡng. Xem các âm này.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典