Kanji Version 13
logo

  

  

chập [Chinese font]   →Tra cách viết của 蟄 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
chập
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. một loài sâu ở dưới đất
2. khả năng tiềm tàng
Từ điển Thiều Chửu
① Một loài sâu nép ở dưới đất.
② Phàm cái gì tiềm tàng không trông thấy đều gọi là chập. Như người chết gọi là vĩnh chập .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Núp kín, giấu kín. Chẳng hạn Chập trùng ( loài sâu sống dưới đất ).

trập
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Động vật mùa đông ẩn mình trong đất ngủ, không ăn, không uống gọi là “trập”. ◇Sưu Thần Kí : “Trùng thổ bế nhi trập, ngư uyên tiềm nhi xử” , (Quyển thập nhị) Thú vật lấp đất ngủ đông, cá lặn dưới vực ở.
2. (Động) Tiềm tàng, ẩn phục. ◎Như: “vĩnh trập” chết. ◇Tôn Văn : “Cửu trập chi nhân tâm, nãi đại hưng phấn” (Hoàng hoa cương liệt sĩ sự lược tự ) Lòng người tiềm tàng đã lâu, mới phấn phát lên mạnh mẽ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Một loại sâu nép dưới đất;
② Giấc ngủ mùa đông của con vật, ngủ đông: Sâu bọ ngủ đông; Giống thú ngủ đông; Vài con gấu đã hết ngủ đông; Chết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trốn núp như loài sâu bọ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典