Kanji Version 13
logo

  

  

phôi [Chinese font]   →Tra cách viết của 胚 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
phôi
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. bào thai
2. vật chưa làm xong
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phụ nữ có mang được một tháng gọi là “phôi” .
2. (Danh) Bào thai, mầm.
3. (Danh) Đồ vật chưa làm xong. § Thông “phôi” . ◎Như: “từ phôi” , “đào phôi” , “thô phôi” .
Từ điển Thiều Chửu
① Chửa, có mang mới được một tháng gọi là phôi.
② Ðồ chưa xong hẳn gọi là phôi, nghĩa là mới có hình. Phôi thai cái gì mới ở bước đầu, cái mầm mới sinh ra. Có khi viết là phôi .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (sinh) Mầm, phôi, phôi thai, bào thai;
② Đồ vật làm chưa xong, vật đúc chưa xong;
③ Mầm (chồi) cây non. Cv. .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Phôi .
Từ ghép
phôi thai



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典