Kanji Version 13
logo

  

  

độn, tuần [Chinese font]   →Tra cách viết của 遁 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
thuân


Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dời đi, thiên di.
2. (Động) Trốn. ◎Như: “đào độn” đi trốn, “thổ độn” trốn vào trong đất (pháp thuật).
3. (Động) Ẩn giấu.
4. (Động) Ở ẩn. ◎Như: “độn thân” ẩn mình, “độn thế” ở ẩn.
5. (Động) Chạy.
6. (Động) Lánh, tránh. ◇Sử Kí : “Thượng hạ tương độn” (Khốc lại truyện ) Trên dưới tránh mặt nhau.
7. (Động) Phóng túng, buông thả, lạm quá.
8. (Động) Mất.
9. (Động) Dối lừa.
10. Một âm là “thuân”. (Động) § Thông “thuân” . ◎Như: “thuân tuần” do dự, chần chừ, muốn đi lại dừng.
11. Một âm là “tuần”. (Phó) § Thông “tuân” . ◎Như: “thuân tuần” : (a) cung thuận; (b) thối nhượng.

tuần
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dời đi, thiên di.
2. (Động) Trốn. ◎Như: “đào độn” đi trốn, “thổ độn” trốn vào trong đất (pháp thuật).
3. (Động) Ẩn giấu.
4. (Động) Ở ẩn. ◎Như: “độn thân” ẩn mình, “độn thế” ở ẩn.
5. (Động) Chạy.
6. (Động) Lánh, tránh. ◇Sử Kí : “Thượng hạ tương độn” (Khốc lại truyện ) Trên dưới tránh mặt nhau.
7. (Động) Phóng túng, buông thả, lạm quá.
8. (Động) Mất.
9. (Động) Dối lừa.
10. Một âm là “thuân”. (Động) § Thông “thuân” . ◎Như: “thuân tuần” do dự, chần chừ, muốn đi lại dừng.
11. Một âm là “tuần”. (Phó) § Thông “tuân” . ◎Như: “thuân tuần” : (a) cung thuận; (b) thối nhượng.
Từ điển Thiều Chửu
① Trốn, ẩn. Trốn không cho người biết gọi là độn. Như các kẻ thuật sĩ tương truyền có phép độn thổ trốn vào trong đất. độn thuỷ trốn vào trong nước, v.v.
② Trốn đời như: ẩn độn ẩn một nơi sâu kín không cho người biết mình.
③ Lánh.
④ Một âm là tuần. Cùng nghĩa với chữ tuần . Như thuân tuần rụt rè không bước lên được.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như . Xem .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tuần — Một âm là Độn. Xem Độn.



độn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
lẻn trốn đi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dời đi, thiên di.
2. (Động) Trốn. ◎Như: “đào độn” đi trốn, “thổ độn” trốn vào trong đất (pháp thuật).
3. (Động) Ẩn giấu.
4. (Động) Ở ẩn. ◎Như: “độn thân” ẩn mình, “độn thế” ở ẩn.
5. (Động) Chạy.
6. (Động) Lánh, tránh. ◇Sử Kí : “Thượng hạ tương độn” (Khốc lại truyện ) Trên dưới tránh mặt nhau.
7. (Động) Phóng túng, buông thả, lạm quá.
8. (Động) Mất.
9. (Động) Dối lừa.
10. Một âm là “thuân”. (Động) § Thông “thuân” . ◎Như: “thuân tuần” do dự, chần chừ, muốn đi lại dừng.
11. Một âm là “tuần”. (Phó) § Thông “tuân” . ◎Như: “thuân tuần” : (a) cung thuận; (b) thối nhượng.
Từ điển Thiều Chửu
① Trốn, ẩn. Trốn không cho người biết gọi là độn. Như các kẻ thuật sĩ tương truyền có phép độn thổ trốn vào trong đất. độn thuỷ trốn vào trong nước, v.v.
② Trốn đời như: ẩn độn ẩn một nơi sâu kín không cho người biết mình.
③ Lánh.
④ Một âm là tuần. Cùng nghĩa với chữ tuần . Như thuân tuần rụt rè không bước lên được.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chạy trốn, ẩn, lánh, lẩn trốn: Trốn chạy; Trốn xa; Trốn vào trong đất; Trên dưới lánh nhau (Hậu Hán thư);
② Quẻ Độn (một trong 64 quẻ của Kinh Dịch).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như ;
② Lừa dối.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trốn đi — Trốn lánh — Ẩn lách — Một âm là Tuần. Xem Tuần.
Từ ghép
ẩn độn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典