Kanji Version 13
logo

  

  

bôi [Chinese font]   →Tra cách viết của 坯 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
bôi
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ sành, đồ gốm chưa nung. § Nguyên viết là “bôi” . ◎Như: “đào bôi” đồ sứ chưa nung, “ngõa bôi” đồ sành chưa nung.
2. (Danh) Phiếm chỉ đồ mộc, đồ vật chưa làm xong hẳn (chưa nung, chưa tôi luyện, chưa sơn, chưa nhuộm). ◎Như: “bôi bố” vải mộc (vải dệt chưa nhuộm, chưa in).
3. (Danh) Tiếng chỉ người khác một cách khinh miệt. § Tương đương với: “liệu” , “hóa” , “loại” .
4. (Danh) Đám, đống, khối... (tiếng địa phương).
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ bôi

khôi
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. ngói mộc
2. tường vách



phôi
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đồ gốm chưa nung;
② Mộc: Gạch mộc; Vải mộc; Đồ gỗ mộc; Tấm the mộc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Phôi .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典