场 tràng, trường →Tra cách viết của 场 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét)
Ý nghĩa:
tràng
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 場.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 場
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sân (phơi, đập lúa): 打場 Sự phơi, đập lúa trên sân;
② (loại) Cơn, lần, trận, cuộc: 開場 Mở đầu; 收場 Kết thúc; 痛飲一場 Uống cho đã một trận; 一場激烈的戰鬥 Một trận chiến đấu quyết liệt; 一場大雨 Một cơn mưa rào;
③ (đph) Chợ, phiên chợ: 趕場 Đi chợ; 三天一場 Ba ngày họp một phiên chợ. Xem 場 [chăng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nơi, chỗ, trường, chợ, sân: 會場 Nơi họp, hội trường; 考場 Trường thi; 市場 Thị trường, chợ; 體育場 Sân vận động;
② Bãi: 牧場 Bãi chăn nuôi;
③ Cảnh (kịch): 三幕五場的話劇 Kịch nói ba màn năm cảnh;
④ Sân khấu: 上場 Lên (ra) sân khấu; 粉墨登場 Bôi mày vẽ mặt lên sân khấu;
⑤ (loại) Buổi, cuộc...: 一場電影 Một buổi chiếu bóng (xi nê); 一場球賽 Một cuộc thi bóng. Xem 場 [cháng].
trường
giản thể
Từ điển phổ thông
1. vùng
2. cái sân
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 場.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sân (phơi, đập lúa): 打場 Sự phơi, đập lúa trên sân;
② (loại) Cơn, lần, trận, cuộc: 開場 Mở đầu; 收場 Kết thúc; 痛飲一場 Uống cho đã một trận; 一場激烈的戰鬥 Một trận chiến đấu quyết liệt; 一場大雨 Một cơn mưa rào;
③ (đph) Chợ, phiên chợ: 趕場 Đi chợ; 三天一場 Ba ngày họp một phiên chợ. Xem 場 [chăng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nơi, chỗ, trường, chợ, sân: 會場 Nơi họp, hội trường; 考場 Trường thi; 市場 Thị trường, chợ; 體育場 Sân vận động;
② Bãi: 牧場 Bãi chăn nuôi;
③ Cảnh (kịch): 三幕五場的話劇 Kịch nói ba màn năm cảnh;
④ Sân khấu: 上場 Lên (ra) sân khấu; 粉墨登場 Bôi mày vẽ mặt lên sân khấu;
⑤ (loại) Buổi, cuộc...: 一場電影 Một buổi chiếu bóng (xi nê); 一場球賽 Một cuộc thi bóng. Xem 場 [cháng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 場
Từ ghép 10
băng trường 冰场 • chiến trường 战场 • cơ trường 机场 • hội trường 会场 • kịch trường 剧场 • quảng trường 广场 • thao trường 操场 • thị trường 巿场 • trường hợp 场合 • trường sở 场所
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典