Kanji Version 13
logo

  

  

chiến  →Tra cách viết của 战 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 戈 (4 nét)
Ý nghĩa:
chiến
giản thể

Từ điển phổ thông
chiến tranh, đánh nhau
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chiến, chiến tranh: Tuyên chiến, tuyên bố chiến tranh; Đình chiến; Chiến tranh lạnh;
② Trận đánh, đánh nhau: Trăm trận trăm thắng; Càng đánh càng mạnh;
③ Run rẩy, run lập cập: Rét run; Rét run lên;
④ Thi đua: Thách (thi đua); Nhận lời (thi đua);
⑤ Sợ: Sợ hãi;
⑥ [Zhàn] (Họ) Chiến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Chiến .
Từ ghép 21
chiến đấu • chiến khu • chiến lược • chiến sĩ • chiến sự • chiến thắng • chiến tranh • chiến trường • chiến xa • chinh chiến • đệ nhất thứ thế giới đại chiến • đệ nhị thứ thế giới đại chiến • hiếu chiến • hưu chiến • kháng chiến • khiêu chiến • lãnh chiến • nội chiến • tác chiến • tuyên chiến • ứng chiến




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典