Kanji Version 13
logo

  

  

巿 phất, thị  →Tra cách viết của 巿 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 巾 (3 nét)
Ý nghĩa:
phất
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây đeo lưng cho quan phục hoặc lễ phục thời xưa. § Cũng như “phất” hoặc .

thị
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. thị xã
2. cái chợ
Từ điển Thiều Chửu
① Chợ, chỗ để mua bán gọi là thị. Giá hàng vì sự cung cầu chậm trễ hay cần kíp mà lên xuống giá gọi là thị giá 巿. Nói về trạng huống sự mua bán gọi là thị diện 巿. Kẻ làm hàng sách cho hai bên mua bán mà lấy lợi gọi là thị quái 巿. Ðồ gì bền tốt gọi là thị hoá 巿, đồ gì không tốt gọi là hành hoá .
② Mua, như cô tửu thị bô bất thực 巿 (Luận ngữ ) rượu nem mua ở chợ không ăn, thị ân 巿 mua ơn, v.v.
Từ ghép 12
bãi thị 巿 • đô thị 巿 • khai thị 巿 • khang thị 巿 • khí thị 巿 • thành thị 巿 • thị chính 巿 • thị dân 巿 • thị trường 巿 • thị trưởng 巿 • thượng thị 巿 • yết thị 巿




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典