Kanji Version 13
logo

  

  

đồ [Chinese font]   →Tra cách viết của 圖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 囗
Ý nghĩa:
đồ
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. vẽ
2. mưu toan
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tranh vẽ. ◎Như: “đồ họa” tranh vẽ, “địa đồ” tranh vẽ hình đất, “bản đồ” bản vẽ hình thể đất nước.
2. (Danh) Cương vực, lãnh thổ. ◎Như: “bản đồ liêu khoát, địa đại vật bác” , cương vực rộng lớn, đất to vật nhiều.
3. (Danh) Ý muốn, tham vọng. ◇Nguyễn Du : “Lưu thủy phù vân thất bá đồ” (Sở vọng ) Nước trôi mây nổi, sạch hết mưu đồ làm bá làm vua.
4. (Động) Vẽ, hội họa. ◇Tây du kí 西: “Ngã kí đắc tha đích mô dạng, tằng tương tha sư đồ họa liễu nhất cá ảnh, đồ liễu nhất cá hình, nhĩ khả nã khứ” , , , (Đệ tam thập nhị hồi) Tôi đã nhớ được hình dáng của họ rồi, tôi sẽ vẽ ra thầy trò họ ảnh từng người, hình từng kẻ, để mi mang đi.
5. (Động) Toan mưu, suy tính. ◎Như: “hi đồ” toan mong, “đồ mưu” toan mưu. ◇Chiến quốc sách : “Nguyện đại vương đồ chi” (Chu sách nhất ) Xin đại vương suy tính cho.
6. (Động) Nắm lấy, chiếm lấy. ◇Chiến quốc sách : “Hàn, Ngụy tòng, nhi thiên hạ khả đồ dã” , , (Tần sách tứ ) Nước Hàn, nước Ngụy theo ta, thì có thể lấy được thiên hạ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái tranh vẽ, như đồ hoạ tranh vẽ, địa đồ tranh vẽ hình đất.
② Toan mưu, như hi đồ toan mong, đồ mưu toan mưu, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hình vẽ, tranh vẽ, bức vẽ, bản vẽ: Địa đồ, bản đồ; Vẽ bản đồ, lập bản vẽ;
② Mưu cầu, kế hoạch: Không cầu danh lợi; Mưu kế tốt; Kế hoạch vĩ đại (to lớn);
③ Nhằm, định làm, mưu đồ, mưu toan: Chỉ mưu cầu lợi lộc, chỉ biết mưu lợi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mưu tính, sắp đặt. Chẳng hạn Mưu đồ — Bức vẽ hình dáng người hay vật.
Từ ghép
bá lạp đồ • bản đồ • bát trận đồ • bằng đồ • bất đồ • bí hí đồ • biểu đồ • cơ đồ • dư đồ 輿 • địa đồ • đồ án • đồ biểu • đồ giải • đồ hoạ • đồ lợi • đồ lục • đồ mưu • đồ phiến • đồ thiêm • đồ thư • đồ thư quán • đồ thư quán • đồ tiêu • đồ tượng • hà đồ lạc thư • hoạ đồ • hoàng đồ • hoành đồ • lực đồ • miêu đồ • ngự chế danh thắng đồ hội thi tập • sáp đồ • thí đồ • trận đồ • viễn đồ • xí đồ • ý đồ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典