吧 ba →Tra cách viết của 吧 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét)
Ý nghĩa:
ba
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cách, cạch, rắc (các tiếng động nhỏ)
2. hút vào, hít vào
3. (thán từ)
Từ điển trích dẫn
1. (Trợ) Dùng ở cuối câu: biểu thị ý thỉnh cầu, năn nỉ. ◎Như: “cấp ngã ba” 給我吧 cho tôi đi!
2. (Trợ) Dùng ở cuối câu: biểu thị sai khiến, thúc giục. ◎Như: “khoái tẩu ba” 快走吧 đi nhanh lên. ◇Tây du kí 西遊記: “Tổ sư đạo: Ngã dã bất tội nhĩ, đãn chỉ thị nhĩ khứ ba” 祖師道: 我也不罪你, 但只是你去吧 (Đệ nhị hồi) Tổ sư nói: Ta cũng không bắt tội ngươi, chỉ có điều ngươi phải đi khỏi đây.
3. (Trợ) Dùng ở cuối câu: biểu thị đồng ý, khẳng định. ◎Như: “hảo ba” 好吧 được rồi.
4. (Trợ) Dùng ở cuối câu: biểu thị phỏng chừng, liệu đoán. ◎Như: “minh thiên cai bất hội hạ vũ ba?” 明天該不會下雨吧 ngày mai chắc không mưa đâu.
5. (Trợ) Dùng ở cuối câu: biểu thị cảm thán.
6. (Trợ) Dùng ở giữa câu: biểu thị thái độ do dự, còn cân nhắc. ◎Như: “tẩu ba, bất hảo, bất tẩu ba, dã bất hảo” 走吧, 不好, 不走吧, 也不好 đi ư, không được, không đi ư, cũng không được!
Từ điển Trần Văn Chánh
① Từ đặt ở cuối câu: a. Tỏ sự đồng ý hoặc khẳng định: 好吧,就這麼辦吧 Được rồi, cứ làm như thế đi; b. Suy đoán hay ước lượng: 今天不會下雨吧 Hôm nay chắc chẳng mưa đâu!; c. Sai khiến, thúc giục: 時間不早了,趕快走吧! Muộn lắm rồi, đi rút nhanh lên!; 前進吧,我們偉大的祖國! Hãy tiến lên, tổ quốc vĩ đại của chúng ta!; 睡吧! Ngủ đi!; d. Nghi vấn: 新工廠早已開工了吧? Nhà máy mới đã hoạt động chưa vậy?;
② Từ đặt ở đầu câu để phân bua: 說吧,不好意思,不說吧,問題又不能解決 Đấy, nói ra thì mất lòng, không nói thì chẳng giải quyết được vấn đề. Cv. 罷. Xem 吧 [ba].
Từ điển Trần Văn Chánh
Rắc: 吧的一聲 (Gãy) đánh rắc một cái. Xem 吧 [ba].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng trợ từ cuối câu, như chữ nhé của ta.
Từ ghép 3
ba ba 吧吧 • ba nha 吧呀 • ba nữ 吧女
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典