Kanji Version 13
logo

  

  

giai [Chinese font]   →Tra cách viết của 偕 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
giai
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đều, cùng
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Cùng, một lượt với nhau. ◎Như: “giai hành” cùng đi, “giai nhập” cùng vào. ◇Nguyễn Trãi : “Kính trung bạch phát giai nhân lão” (Thu nhật ngẫu hứng ) Tóc bạc trong gương cùng với người già đi.
2. (Phó) Đều, toàn bộ. ◇Phạm Trọng Yêm : “Đăng tư lâu dã, tắc hữu tâm khoáng thần di, sủng nhục giai vong, bả tửu lâm phong, kì hỉ dương dương giả hĩ” , , , , (Nhạc Dương Lâu kí ) Lên lầu này, thì trong lòng khoan khoái, tinh thần vui vẻ, sủng nhục đều quên hết, cầm chén rượu hứng gió, thích thú biết bao.
3. (Động) Làm cho đều nhau, làm cho tề chỉnh. ◇Quản Tử : “Tu đạo lộ, giai độ lượng, nhất xưng số” , , (Ấu quan ) Sửa sang đường sá, thống nhất đo lường, thống nhất xưng số.
4. (Động) Sánh với, sánh bằng. ◇Thái Bình Quảng Kí : “Tinh cần vi sự, nhân bất khả giai dã” , (Kim khả kí ) Làm việc chăm chỉ chu đáo, không ai sánh bằng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðều.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cùng, đều: Cùng đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đều cùng.
Từ ghép
bách niên giai lão • giai lão



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典