俞 du [Chinese font] 俞 →Tra cách viết của 俞 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
du
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phải, vâng (lời đáp lại)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khoét thân cây làm thuyền.
2. (Động) Biểu thị đáp ứng, đồng ý. ◎Như: “du duẫn” 俞允 cho phép. ◇Tống sử 宋史: “Thái tổ nộ thậm, khởi, Phổ diệc tùy chi. Thái Tổ nhập cung, Phổ lập ư cung môn, cửu chi bất khứ, cánh đắc du duẫn” 太祖怒甚, 起, 普亦隨之. 太祖入宮, 普立於宮門, 久之不去, 竟得俞允 (Triệu Phổ truyện 趙普傳) Thái Tổ giận lắm, đứng dậy, (Triệu) Phổ cũng đi theo, Thái Tổ vào cung, Phổ đứng ở cửa cung, lâu mà không đi, sau cùng được cho phép.
3. (Danh) Họ “Du”.
4. Một âm là “dũ”. (Động) Bệnh khỏi. § Thông “dũ” 癒.
5. (Phó) Càng thêm.
6. (Danh) Tên nước ngày xưa, nay ở vào tỉnh Sơn Đông.
7. § Ghi chú: Tục viết là 兪.
Từ điển Thiều Chửu
① Phải, vâng, lời nói đáp lại, như phụng chỉ vua đã ưng cho gọi là du duẫn 俞允. Tục viết là 兪.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) (thán) Phải, vâng, dạ (dùng để đáp lời, tỏ ý ưng thuận): 帝曰:俞,予聞,如何? Nhà vua nói: Vâng, ta nghe, thế nào? (Thượng thư: Nghiêu điển);
② (văn) Đồng ý: 上猶謙讓而未俞也 Nhà vua còn khiêm nhường mà chưa đồng ý (Dương Hùng: Vũ lạp phú).【俞允】du duẫn [yú yưn] (văn) Đồng ý, cho phép;
③ (văn) An, yên ổn: 俞然 An nhiên;
④ [Yú] (Họ) Du.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Du 兪.
dũ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khoét thân cây làm thuyền.
2. (Động) Biểu thị đáp ứng, đồng ý. ◎Như: “du duẫn” 俞允 cho phép. ◇Tống sử 宋史: “Thái tổ nộ thậm, khởi, Phổ diệc tùy chi. Thái Tổ nhập cung, Phổ lập ư cung môn, cửu chi bất khứ, cánh đắc du duẫn” 太祖怒甚, 起, 普亦隨之. 太祖入宮, 普立於宮門, 久之不去, 竟得俞允 (Triệu Phổ truyện 趙普傳) Thái Tổ giận lắm, đứng dậy, (Triệu) Phổ cũng đi theo, Thái Tổ vào cung, Phổ đứng ở cửa cung, lâu mà không đi, sau cùng được cho phép.
3. (Danh) Họ “Du”.
4. Một âm là “dũ”. (Động) Bệnh khỏi. § Thông “dũ” 癒.
5. (Phó) Càng thêm.
6. (Danh) Tên nước ngày xưa, nay ở vào tỉnh Sơn Đông.
7. § Ghi chú: Tục viết là 兪.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 愈 (bộ 心).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典