侄 chất [Chinese font] 侄 →Tra cách viết của 侄 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
chất
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bền
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Bền, chắc, kiên cố.
2. (Danh) Tục mượn làm chữ “điệt” 姪 cháu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đại Nghiệp dĩ quy lão lâm hạ, ý chất dĩ tử, hốt huề giai tôn mĩ phụ quy, hỉ như hoạch bảo” 大業已歸老林下, 意侄已死, 忽攜佳孫美婦歸, 喜如獲寶 (Phiên Phiên 翩翩) (Lúc này ông chú ruột) Đại Nghiệp đã già cáo quan về nhà, tin rằng đứa cháu đã chết, bỗng (thấy cháu) dắt cả con trai với con dâu trở về, (ông cụ) vui mừng như bắt được của báu.
Từ điển Thiều Chửu
① Bền. Tục mượn làm chữ điệt 姪 cháu.
trất
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bền cứng — Ngu dốt — Tục dùng như chữ Điệt ( cháu gọi bằng chú bác ).
điệt
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tiếng cháu xưng hô với bác)
Từ điển Trần Văn Chánh
Cháu (như 姪, bộ 女): 侄兒 Xem 侄子.【侄子】điệt tử [zhízi] Cháu trai.
Từ ghép
điệt nữ 侄女
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典