书 thư →Tra cách viết của 书 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 乙 (1 nét)
Ý nghĩa:
thư
giản thể
Từ điển phổ thông
1. sách
2. thư tín
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 書.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 書
Từ điển Trần Văn Chánh
Sách: 買幾本書 Mua mấy quyển sách;
② Thư: 家書 Thư nhà; 上書 Viết thư trình lên;
③ Văn kiện, giấy tờ, giấy, đơn: 證明書 Chứng minh thư, giấy chứng nhận; 申請書 Đơn xin;
④ Viết: 書寫 Viết;
⑤ Chữ, kiểu chữ: 楷書 Kiểu chữ khải;
⑥ Kinh Thư (nói tắt).
Từ ghép 14
bách khoa toàn thư 百科全书 • bí thư 祕书 • binh thư 兵书 • bội thư 背书 • đồ thư quán 图书馆 • thư diện 书靣 • thư điếm 书店 • thư giá 书架 • thư ký 书记 • thư pháp 书法 • thư phòng 书房 • thư tín 书信 • thư trác 书桌 • thượng thư 尚书
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典