Kanji Version 13
logo

  

  

楷 khải  →Tra cách viết của 楷 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét) - Cách đọc: カイ
Ý nghĩa:
hình mẫu, thể chữ kaisho, square character style

giai, khải [Chinese font]   →Tra cách viết của 楷 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
giai
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cây giai
2. khuôn phép
3. chữ viết ngay ngắn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “giai”. § Còn gọi là “hoàng liên hoa” .
2. (Tính) Cương trực. ◎Như: “cường giai kiên kính” ngay thẳng cứng cỏi.
3. Một âm là “khải”. (Danh) Khuôn phép, kiểu mẫu. ◎Như: “khải mô” gương mẫu, mẫu mực. ◇Lễ Kí : “Kim thế hành chi, hậu thế dĩ vi khải” , (Nho hành ).
4. (Danh) Chữ chân, chữ viết ngay ngắn rõ ràng gọi là “khải thư” . ◇Tây du kí 西: “Kiệt thượng hữu nhất hàng khải thư đại tự” (Đệ nhất hồi) Trên bia có khắc một hàng chữ chân lớn.
5. (Tính) Ngay ngắn, đúng phép tắc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây giai.
② Một âm là khải. Khuôn phép, mẫu.
② Chữ chân, chữ viết ngay ngắn rõ ràng gọi là khải thư .
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Gỗ hoàng liên. Xem [kăi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ cây, cành rất thẳng, được trồng ở mộ Khổng tử — Chỉ sự ngay thẳng — Một âm là Khải. Xem Khải.

khải
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cây giai
2. khuôn phép
3. chữ viết ngay ngắn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “giai”. § Còn gọi là “hoàng liên hoa” .
2. (Tính) Cương trực. ◎Như: “cường giai kiên kính” ngay thẳng cứng cỏi.
3. Một âm là “khải”. (Danh) Khuôn phép, kiểu mẫu. ◎Như: “khải mô” gương mẫu, mẫu mực. ◇Lễ Kí : “Kim thế hành chi, hậu thế dĩ vi khải” , (Nho hành ).
4. (Danh) Chữ chân, chữ viết ngay ngắn rõ ràng gọi là “khải thư” . ◇Tây du kí 西: “Kiệt thượng hữu nhất hàng khải thư đại tự” (Đệ nhất hồi) Trên bia có khắc một hàng chữ chân lớn.
5. (Tính) Ngay ngắn, đúng phép tắc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây giai.
② Một âm là khải. Khuôn phép, mẫu.
② Chữ chân, chữ viết ngay ngắn rõ ràng gọi là khải thư .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khuôn phép, kiểu mẫu.【】khải mô [kăi mó] Khuôn mẫu, gương mẫu, mẫu mực;
② Lối viết chữ chân: Chữ viết chân phương. Xem [jie].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây thuộc giống cây sơn, còn gọi là Khổng mộc — Cách thức, phép tắc — Một âm là Giai.
Từ ghép
khải thư



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典