Kanji Version 13
logo

  

  

giảo [Chinese font]   →Tra cách viết của 齩 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 齒
Ý nghĩa:
giảo
phồn thể

Từ điển phổ thông
cắn vào xương
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắn. § Cũng như “giảo” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cắn. Tục hay viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cắn, ngoạm: Cắn một mẩu bánh; Cắn răng mà chịu;
② Sủa: Gà gáy chó sủa;
③ Vu vạ: Không được vu vạ bừa người tốt;
④ Nói, đọc, phát âm: Phát âm (đọc) không rõ;
⑤ Kẹp chặt, siết chặt: Siết không chặt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ăn — Cắn, nhai — Nghiến răng lại.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典