Kanji Version 13
logo

  

  

giảo [Chinese font]   →Tra cách viết của 咬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
giao
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
】giao giao [jiaojiao] (văn) Tiếng chim kêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Giao .

giảo
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cắn vào xương
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắn, ngoạm. ◎Như: “giảo nha” nghiến răng. ◇Tây du kí 西: “Hầu vương văn thử, bất giác tâm đầu hỏa khởi, giảo nha đại nộ đạo...” , , ... (Đệ tứ hồi) Hầu vương nghe vậy, bất giác lòng dạ bốc lửa, nghiến răng nói...
2. § Ghi chú: Nguyên là chữ “giảo” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cắn vào xương. Nguyên là chữ giảo .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ăn — Cắn, nhai.
Từ ghép
giảo giảo



yêu
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
】yêu oa [yaowa] Bài hát thô tục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng kêu buồn khổ thống thiết — Các âm khác là Giao, Giảo. Xem các âm này.
Từ ghép
yêu yêu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典