Kanji Version 13
logo

  

  

cận [Chinese font]   →Tra cách viết của 饉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
cận
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. chết đói
2. chôn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tình huống rau không chín. ◇Nhĩ Nhã : “Cốc bất thục vi cơ, sơ bất thục vi cận” , (Thích thiên ) Ngũ cốc không chín gọi là "cơ" , rau không chín gọi là "cận" .
2. (Danh) Năm mất mùa, ngũ cốc thu hoạch kém. ◇Tấn thư : “Binh cách lũ hưng, hoang cận tiến cập” , (Thực hóa chí ) Can qua càng nổi lên, đói kém xảy ra liên miên nhiều năm.
Từ điển Thiều Chửu
① Đói rau. Năm mất mùa gọi là cơ cận .
Từ điển Trần Văn Chánh
Đói rau. Xem [jijên].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mất mùa rau — Đói kém. Mất mùa.
Từ ghép
cơ cận • cơ cận



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典