Kanji Version 13
logo

  

  

tiến [Chinese font]   →Tra cách viết của 荐 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
tiến
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. hai lần
2. tiến cử
3. cỏ cho súc vật
4. chiếu cói
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chiếu cỏ.
2. (Phó) Nhiều lần. ◎Như: “tiến cơ” đói luôn nhiều năm.
3. (Động) Tiến cử. § Cũng như “tiến” . ◎Như: “thôi tiến” thôi cử.
4. § Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Hai lần. Ðói luôn hai ba năm gọi là tiến cơ .
② Tiến cử. Cùng nghĩa với chữ tiến .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giới thiệu, tiến cử: Tôi giới thiệu với ông một người; Tiến cử người hiền tài;
② (văn) Cỏ;
③ (văn) (Chiếc) chiếu;
④ (văn) Dâng Dâng cúng của mới;
⑤ (văn) Lặp đi lặp lại, nhiều lần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cỏ khô mềm — Lót cỏ xuống dưới chiếu cho ấm và êm — Nhiều lần. Nhiều lớp.
Từ ghép
thôi tiến

trãi
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. hai lần
2. tiến cử
3. cỏ cho súc vật
4. chiếu cói



tấn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. hai lần
2. tiến cử
3. cỏ cho súc vật
4. chiếu cói



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典