Kanji Version 13
logo

  

  

điên  →Tra cách viết của 颠 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 頁 (6 nét)
Ý nghĩa:
điên
giản thể

Từ điển phổ thông
1. đỉnh đầu
2. ngã
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đỉnh, ngọn, chóp, chỏm, đầu tóc: Đỉnh núi; Chóp tháp; Đầu tóc hoa râm;
② Đầu, gốc: Đầu cuối, gốc ngọn;
③ Xóc: Đường núi gồ ghề, xe chạy xóc quá;
④ Đảo lộn, lật nhào, nghiêng ngã.【】điên phúc [dianfù] Lật đổ: Âm mưu lật đổ chính quyền;【】 điên đảo [diandăo] a. Đảo lộn, đảo ngược, xáo lộn: Đảo ngược trắng đen, đổi trắng thay đen; b. Đảo điên, rối rắm: Hồn vía đảo điên, mê đắm;
⑤ (đph) Tung tăng: Chạy tung tăng suốt ngày;
⑥ (văn) Như (bộ ).
Từ ghép 1
điên phúc




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典