Kanji Version 13
logo

  

  

hãn [Chinese font]   →Tra cách viết của 閈 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 門
Ý nghĩa:
hãn
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cái cổng làng
2. tường
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cổng làng.
2. (Danh) Quê nhà, cố hương. ◇Tân Đường Thư : “Trần vong, quy hương hãn” , (Lục Đức Minh truyện ) Nhà Trần mất, trở về cố hương.
3. (Danh) Tường bao quanh, tường thấp.
4. (Động) Cư trú.
5. (Động) Phòng ngự. § Thông “hãn” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cổng làng.
② Tường.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cổng làng: Hai sông chảy uốn quanh trước cổng làng (Sầm Tham: Bồi Địch Viên ngoại tảo thu đăng phủ tây lâu);
② Cửa: Non nước giàu có, cửa ải tráng lệ (Liễu Tôn Nguyên: Trần Cấp sự hành trạng);
③ Tường: Tường thẳng lạ kì, nhà cửa thiên vạn (Trương Hoành: Tây kinh phú).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cổng làng. Chỉ chung làng xóm — Bức tường thấp.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典