Kanji Version 13
logo

  

  

hãn [Chinese font]   →Tra cách viết của 扞 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
cán
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chìa ra. Đưa ra — Một âm khác là Hãn.

cản
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Chống đỡ, chống giữ, chống cự, phòng giữ. 【】hãn cách [hàngé] (văn) Không ăn khớp, không hợp nhau: Hoàn toàn không ăn khớp. Như [hàn];
② Nắn ra, nặn: Nặn bột.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chống lại. Ngăn lại. Đáng lẽ đọc Hãn. Xem vần Hãn.
Từ ghép
cự cản



hãn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. chống đỡ, chống giữ, chống cự
2. nắn ra, nặn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Che lấp.
2. (Động) Bảo vệ, bảo hộ. § Cũng như “hãn” . ◇Khổng An Quốc : “Hãn ngã ư gian nan” (Truyện ) Bảo vệ ta trong lúc khó khăn.
3. (Động) Chống giữ, ngăn. § Cũng như “hãn” . ◎Như: “hãn cách” chống cự. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Phàm nhân chi tính, trảo nha bất túc dĩ tự thủ vệ, cơ phu bất túc dĩ hãn hàn thử” , , (Thị quân lãm ) Phàm tính người ta, móng vuốt không đủ tự vệ, da thịt không đủ ngăn nóng lạnh.
4. (Động) Vi phạm, làm trái. ◇Sử Kí : “Tuy thì hãn đương thế chi văn võng, nhiên kì tư nghĩa liêm khiết thối nhượng, hữu túc xưng giả” , 退, (Du hiệp liệt truyện ) Tuy có lúc vi phạm lưới pháp luật đương thời, nhưng tư cách của họ nghĩa hiệp, liêm khiết, nhún nhường, cũng đủ đáng khen.
5. (Động) Vuốt dài ra, nắn ra. ◎Như: “hãn miến” nặn bột.
6. (Danh) Bao da, ngày xưa dùng để che chở cánh tay người bắn cung.
Từ điển Thiều Chửu
① Chống giữ, cũng như chữ hãn .
② Chống cự, như hãn cách chống cự.
③ Vuốt dài ra, nắn ra, như hãn miến nặn bột.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chống đỡ, chống giữ, chống cự, phòng giữ. 【】hãn cách [hàngé] (văn) Không ăn khớp, không hợp nhau: Hoàn toàn không ăn khớp. Như [hàn];
② Nắn ra, nặn: Nặn bột.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngăn cản. Ta quen đọc Cản — Một âm khác là Cán. Xem Cán.
Từ ghép
cự hãn • hãn cách • hãn cự • hãn vệ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典