Kanji Version 13
logo

  

  

dịch  →Tra cách viết của 醳 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 酉 (7 nét)
Ý nghĩa:
dịch
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rượu ngon, rượu nồng. ◇Lương thư : “Si văn thiểm tảo, Phi thương phiếm dịch” , (Chiêu Minh thái tử truyện ) Bày văn chương mĩ lệ, Vung chén rượu ngon tràn.
2. (Động) Khao thưởng, ban thưởng rượu thịt. ◇Sử Kí : “Bách lí chi nội, ngưu tửu nhật chí, dĩ hưởng sĩ đại phu dịch binh” , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Trong vòng trăm dặm, hằng ngày, mổ bò khui rượu, thết đãi các nhân sĩ, khao thưởng quân lính.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rượu đắng — Rượu ngon, nặng — Đãi rượu — Một âm là Thích.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典