Kanji Version 13
logo

  

  

藻 tảo  →Tra cách viết của 藻 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 艹 (3 nét) - Cách đọc: ソウ、も
Ý nghĩa:
tảo biển, seaweed

tảo [Chinese font]   →Tra cách viết của 藻 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
tảo
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
rong, rêu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rong, chỉ chung các thứ cỏ mọc ở dưới nước. ◎Như: “hải tảo” rong biển.
2. (Danh) Vẻ đẹp, hình thức hoa lệ. § Rong có văn vẻ, cổ nhân dùng để trang sức mũ áo, cho nên cái gì dùng làm cho đẹp đều gọi là “tảo”. ◇Tào Thực : “Hoa tảo phồn nhục” (Thất khải ) Vẻ hoa lệ đầy dẫy sặc sỡ.
3. (Danh) Văn chương, văn từ. ◎Như: “từ tảo” văn chương. Cũng viết là . ◇Lục Cơ : “Gia lệ tảo chi bân bân” (Văn phú ) Khen văn chương tươi đẹp, hợp cách (hình thức và nội dung cân đối).
4. (Động) Phẩm bình nhân vật gọi là “phẩm tảo” hay “tảo giám” .
Từ điển Thiều Chửu
① Rong, rau bể, tên gọi tất cả các thứ cỏ mọc ở dưới nước.
② Rong là một thứ cỏ mọc dưới nước có văn vẻ đẹp, cổ nhân dùng để trang sức mũ áo cho đẹp, cho nên cái gì dùng làm văn sức đều gọi là tảo. Như từ tảo lời đẹp, cũng viết là . Lấy lời tốt đẹp mà khen lao người gọi là tảo sức . Bình luận nhân vật gọi là phẩm tảo hay tảo giám .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rong: Rong biển;
② Văn vẻ, hoa mĩ: Lời văn vẻ; Khen lao bằng lời lẽ hoa mĩ; (hay ) Bình phẩm (nhân vật).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại rau mọc dưới nước, thời cổ dùng làm món cúng — Loại rong rêu.
Từ ghép
hải tảo • tảo tần • tần tảo



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典