Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 遒 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cấp bách
2. sắp hết
3. họp lại
4. cứng, bền chắc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bức bách. ◇Tào Thực : “Thịnh thì bất khả tái, Bách niên hốt ngã tù” , (Không hầu dẫn ) Thời thịnh vượng không thể trở lại, Trăm năm chợt hối thúc ta.
2. (Động) Hết, tận. ◎Như: “tuế tù” năm hết.
3. (Động) Họp lại, tụ tập. ◇Thi Kinh : “Chu Công đông chinh, Tứ quốc thị tù” , (Bân phong , Phá phủ ) Chu Công chinh phạt ở phía đông, Các nước bốn phương đều họp lại (thần phục).
4. (Tính) Cứng mạnh, bền chắc. ◇Hậu Hán Thư : “Vãng xa tuy chiết, nhi lai chẩn phương tù” , (Tả Chu Hoàng liệt truyện ) Xe trước tuy gãy, nhưng xe đến sau còn chắc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cấp bách.
② Sắp hết. Như tuế tù năm sắp hết.
③ Họp, góp lại.
④ Cứng mạnh.
⑤ Bền chắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mạnh, cứng, rắn rỏi, bền chắc;
② (văn) Sắp hết, kết thúc: Năm sắp hết;
③ (văn) Họp, góp lại, tập trung lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sát gần — Hết. Tận cùng — Chắc chắn — Gom lại — Hết thảy.

tưu
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây mọc thành bụi — Một âm là Tù. Xem Tù.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典