Kanji Version 13
logo

  

  

ấp [Chinese font]   →Tra cách viết của 裛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
ấp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. áo kép lót hoa
2. buộc, thắt
3. thấm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quấn, bó, ràng rịt, quấn quanh, vây bọc.
2. (Động) Thấm ướt. § Thông “ấp” . ◇Đỗ Phủ : “Vũ ấp hồng cừ nhiễm nhiễm hương” (Cuồng phu ) Mưa ướt sen hồng thoang thoảng thơm.
3. (Động) Lấy hương thơm xông, hun áo. ◇Vi Trang : “Xạ ấp chiến bào hương” (Họa Trịnh Thập thu nhật cảm sự nhất bách vận ) Hương xạ hun thơm chiến bào.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái áo kép lót hoa.
② Buộc, thắt.
③ Thấm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Áo kép lót hoa;
② Túi đựng sách;
③ Buộc, thắt;
④ Thấm ướt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái túi bao sách — Quấn xung quanh.
Từ ghép
ấp ấp



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典