Kanji Version 13
logo

  

  

bào [Chinese font]   →Tra cách viết của 袍 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
bào
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
áo bào, áo dài chấm gót
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo rộng khoác ngoài có lót bông gòn. ◇Thi Kinh : “Khởi viết vô y, Dữ tử đồng bào” , (Tần phong , Vô y ) Há rằng (anh) không có áo? (Thì) cùng anh mặc chung cái áo khoác lót bông gòn.
2. (Danh) Áo dài chấm gót. ◎Như: “trường bào” bộ áo dài.
3. (Danh) Vạt áo trước. ◇Công Dương truyện : “Phản mệ thức diện thế triêm bào” (Ai Công thập tứ niên ) Lật tay áo lau mặt khóc ướt vạt áo trước.
Từ điển Thiều Chửu
① Áo dài chấm gót.
② Vạt cả áo.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Áo dài: Áo bông dài;
② (văn) Vạt áo trước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái áo dài — Cái vạt áo trước.
Từ ghép
an bào • bào hốt • bào trạch • cẩm bào • chạ bào • chiến bào • lam bào • long bào • ngoại bào



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典