Kanji Version 13
logo

  

  

ấp [Chinese font]   →Tra cách viết của 浥 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
ấp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
thấm ướt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thấm ướt. ◇Vương Duy : “Vị thành triêu vũ ấp khinh trần, Khách xá thanh thanh liễu sắc tân” , (Vị Thành khúc ) Ở đất Vị thành, mưa buổi sáng thấm ướt bụi nhẹ, Quán trọ mang màu sắc mới xanh xanh của liễu.
2. (Danh) Họ “Ấp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ướt át, ngấm, thấm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nước chảy xuống.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ướt át, thấm ướt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ẩm ướt.
Từ ghép
ấp ấp • ấp nạp



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典