Kanji Version 13
logo

  

  

nhiễm [Chinese font]   →Tra cách viết của 冉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 冂
Ý nghĩa:
nhiễm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. họ Nhiễm
2. yếu ớt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Họ “Nhiễm”. § Nguyên viết là .
2. (Phó) “Nhiễm nhiễm” . § Có nhiều nghĩa: dần dần, từ từ, yếu ớt, mềm mại đẹp đẽ, mô hồ không rõ ràng, phất phơ, vội vàng, lấp loáng, triền miên. ◇Nguyễn Trãi : “Nhiễm nhiễm hàn giang khởi mộ yên” (Thần Phù hải khẩu ) Trên sông lạnh khói chiều từ từ bốc lên. ◇Hồng Lâu Mộng : “Sĩ Ẩn đại khiếu nhất thanh, định tình nhất khán, chỉ kiến liệt nhật viêm viêm, ba tiêu nhiễm nhiễm, sở mộng chi sự, tiện vong liễu đại bán” , , , , , 便 (Đệ nhất hồi) Sĩ Ẩn kêu to một tiếng, định mắt nhìn, chỉ thấy trời nắng chang chang, rặng chuối phất phơ, những việc trong mộng đã quên quá nửa.
Từ điển Thiều Chửu
① Họ Nhiễm. Nguyên viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Dần dần: Mặt trời mới mọc lên cao dần ở hướng đông;
② (văn) Yếu ớt;
③ (văn) Rìa ngoài của mai rùa;
④ [Răn] (Họ) Nhiễm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái rìa xung quanh mu con rùa — Nhuốm vào. Lây tới.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典