Kanji Version 13
logo

  

  

bảo [Chinese font]   →Tra cách viết của 葆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
bảo
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cỏ mọc um tùm
2. giấu kỹ
3. rộng lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ cây mọc thành bụi um tùm. ◎Như: “đầu như bồng bảo” tóc rối như bòng bong.
2. (Danh) Vật dùng để trang sức. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Can tiêm thượng dụng kê vũ vi bảo, dĩ chiêu phong tín” 竿, (Đệ tứ thập cửu hồi) Trên cần nhọn dùng lông gà làm vật trang trí, để chiêu gió.
3. (Danh) § Thông “bảo” .
4. (Danh) Họ “Bảo”.
5. (Động) Che giấu, ẩn tàng.
6. (Động) Giữ. § Thông “bảo” .
7. (Động) Bảo trì. § Thông “bảo” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ cây mọc từng bụi, um tùm. Như đầu như bồng bảo tóc rối như bòng bong.
② Giấu kĩ, cất kĩ. Giữ gìn cho tinh khí vững bền ở trong không tiết ra ngoài gọi là bảo.
③ Rộng lớn.
④ Cùng nghĩa với những chữ bảo sau đây: , , , .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sum sê, rậm rạp, um tùm: Tóc rối như bòng bong;
② Giữ được: Giữ mãi tuổi xuân;
③ (văn) Rộng lớn;
④ [Băo] (Họ) Bảo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ tươi tốt của cây cỏ — Chỉ chung các thứ rau — Cái lọng, cái dù.
Từ ghép
bồng bảo • vũ bảo



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典