Kanji Version 13
logo

  

  

竿 can, cán [Chinese font] 竿  →Tra cách viết của 竿 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
can
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái cần câu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sào, cây tre, cần tre. ◎Như: “nhất can” 竿 một cành tre.
2. (Danh) Phong thư. § Ngày xưa viết bằng thẻ tre nên gọi phong thư là “can độc” 竿.
3. (Danh) Sào (đơn vị chiều dài ngày xưa). ◎Như: “nhật cao tam can” 竿 mặt trời cao đã ba ngọn tre, “thủy thâm kỉ can” 竿 nước sâu mấy con sào. ◇Liêu trai chí dị : “Hồng nhật tam can, Vương thủy khởi” 竿, (Vương Thành ) Mặt trời hồng lên cao ba sào, Vương mới dậy.
4. Một âm là “cán”. (Danh) Cái giá mắc áo.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây tre, cần tre, một cành tre gọi là nhất can 竿. Ngày xưa viết bằng thẻ tre nên gọi phong thư là can độc 竿, lại dùng làm số đo lường (con sào), như nhật cao tam can 竿 mặt trời cao đã ba ngọn tre, thuỷ thâm kỉ can 竿 nước sâu mấy con sào, v.v.
② Một âm là cán. Cái giá mắc áo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sào, cần tre, cần câu: 竿 Mặt trời đã lên cao ba ngọn tre; 竿 Nước sâu mấy sào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cành tre — Cái cần câu — Cái sào.
Từ ghép
bạo can 竿 • bộc can 竿 • điếu can 竿

cán
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sào, cây tre, cần tre. ◎Như: “nhất can” 竿 một cành tre.
2. (Danh) Phong thư. § Ngày xưa viết bằng thẻ tre nên gọi phong thư là “can độc” 竿.
3. (Danh) Sào (đơn vị chiều dài ngày xưa). ◎Như: “nhật cao tam can” 竿 mặt trời cao đã ba ngọn tre, “thủy thâm kỉ can” 竿 nước sâu mấy con sào. ◇Liêu trai chí dị : “Hồng nhật tam can, Vương thủy khởi” 竿, (Vương Thành ) Mặt trời hồng lên cao ba sào, Vương mới dậy.
4. Một âm là “cán”. (Danh) Cái giá mắc áo.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây tre, cần tre, một cành tre gọi là nhất can 竿. Ngày xưa viết bằng thẻ tre nên gọi phong thư là can độc 竿, lại dùng làm số đo lường (con sào), như nhật cao tam can 竿 mặt trời cao đã ba ngọn tre, thuỷ thâm kỉ can 竿 nước sâu mấy con sào, v.v.
② Một âm là cán. Cái giá mắc áo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Giá mắc áo.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典