Kanji Version 13
logo

  

  

thúy [Chinese font]   →Tra cách viết của 脆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
thuý
phồn thể

Từ điển phổ thông
giòn, yếu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Không cứng, dễ vỡ, dễ gãy. ◇Đạo Đức Kinh : “Vạn vật thảo mộc chi sanh dã nhu thúy, kì tử dã khô cảo” , (Chương 76) Muôn vật cây cỏ sinh ra thì mềm dịu, mà khi chết thì khô héo.
2. (Tính) Giòn, xốp. ◎Như: “thúy bính” bánh giòn, “hựu thúy hựu hương” vừa giòn vừa thơm.
3. (Tính) Yếu, kém, nhu nhược, khinh bạc. ◎Như: “phong tục thúy bạc” phong tục khinh bạc.
4. (Tính) Trong trẻo (âm thanh). ◎Như: “thanh thúy” trong trẻo và vang xa.
5. (Tính) Gọn gàng, dứt khoát. ◎Như: “giá kiện sự bạn đắc ngận thúy” việc này giải quyết rất nhanh gọn.
6. § Cũng viết là “thúy” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ thuý .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giòn, giòn tan: Giấy này giòn quá; Táo giòn; Bánh mì nướng giòn tan;
② (Tiếng, giọng) trong trẻo, lanh lảnh, (cười) giòn, giòn giã: Tiếng trong trẻo, giọng nói lanh lảnh; Tiếng cười giòn giã;
③ (đph) Nhanh gọn, dứt khoát: Việc này giải quyết rất nhanh gọn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Thuý .
Từ ghép
can thuý • thanh thuý



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典