Kanji Version 13
logo

  

  

hật [Chinese font]   →Tra cách viết của 肸 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
bị
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) “Hật hật” tiếng cười. ◇Đái Biểu Nguyên : “Thiên nữ tiếu hật hật” (Bát nguyệt thập lục nhật Trương viên ngoạn nguyệt đắc nhất tự ).
2. (Động) Vang ra, rải ra, truyền ra. ◇Tả Tư : “Quang sắc huyễn hoảng, phương phức hật hưởng” , (Ngô đô phú ) Ánh sáng rực rỡ, hương thơm tỏa ra.
3. Một âm là “bị”. (Danh) Tên đất của nước Lỗ thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Đông.

hất
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sắp xếp lại — Tiếng cười. Cũng nói Hất hất.



hật
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
vang dậy
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) “Hật hật” tiếng cười. ◇Đái Biểu Nguyên : “Thiên nữ tiếu hật hật” (Bát nguyệt thập lục nhật Trương viên ngoạn nguyệt đắc nhất tự ).
2. (Động) Vang ra, rải ra, truyền ra. ◇Tả Tư : “Quang sắc huyễn hoảng, phương phức hật hưởng” , (Ngô đô phú ) Ánh sáng rực rỡ, hương thơm tỏa ra.
3. Một âm là “bị”. (Danh) Tên đất của nước Lỗ thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Đông.
Từ điển Thiều Chửu
① Vang dậy.
② Hật hưởng loài muỗi nhặng, vì nó bay họp từng đàn rất đông, nên nói về sự gì hưng thịnh cũng gọi là hật hưởng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Truyền ra, rải ra;
② Siêng năng, cần cù;
③ 【】hật hưởng [xìxiăng] a. Như nghĩa ①; b. Hưng thịnh, đông nhiều; c. Chỉ sự cảm ứng của thần linh.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典