Kanji Version 13
logo

  

  

huyễn [Chinese font]   →Tra cách viết của 炫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
huyễn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
rực rỡ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rực rỡ, chói lọi. ◎Như: “huyễn quang” ánh sáng chói lòa.
2. (Động) Chiếu sáng. ◇An Nam Chí Lược : “Kim bích huyễn diệu” (Phong tục ) Vàng ngọc chiếu sáng rực rỡ.
3. (Động) Khoe khoang. ◎Như: “tự huyễn” tự khoe mình.
Từ điển Thiều Chửu
① Rực rỡ.
② Khoe khoang, tự khoe mình gọi là tự huyễn .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chói lọi, rực rỡ: Sáng chói;
② Khoe khoang: Tự khoe mình giỏi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng loá, chói mắt — Khoe khoang mình.
Từ ghép
huyễn diệu 耀 • huyễn hoặc • huyễn mục



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典