Kanji Version 13
logo

  

  

phốc, phức [Chinese font]   →Tra cách viết của 馥 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 香
Ý nghĩa:
phốc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
hương thơm, thơm phức
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thơm ngào ngạt.
2. (Danh) Hương thơm. ◇Nguyên Đế : “Chiên đàn tán phức” (Dương Châu Lương An tự bi ) Cây chiên đàn tỏa hương thơm.
3. (Động) Tỏa ra. ◇Thân Hoan : “Phong nhuyễn cảnh hòa hú, Dị hương phức lâm đường” , (Đâu huyền quốc hoài quy ) Gió dịu ánh mặt trời ấm áp, Hương lạ tỏa ao rừng.
4. § Cũng đọc là “phốc”.

phục
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Hơi thơm. Thơm ngạt ngào. Cũng đọc là chữ phức.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mùi thơm — Thơm ngát — Một âm là Phức. Xem Phức.



phức
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
hương thơm, thơm phức
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thơm ngào ngạt.
2. (Danh) Hương thơm. ◇Nguyên Đế : “Chiên đàn tán phức” (Dương Châu Lương An tự bi ) Cây chiên đàn tỏa hương thơm.
3. (Động) Tỏa ra. ◇Thân Hoan : “Phong nhuyễn cảnh hòa hú, Dị hương phức lâm đường” , (Đâu huyền quốc hoài quy ) Gió dịu ánh mặt trời ấm áp, Hương lạ tỏa ao rừng.
4. § Cũng đọc là “phốc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hơi thơm. Thơm ngạt ngào. Cũng đọc là chữ phức.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mùi thơm, hương thơm phức, hương thơm ngào ngạt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng mũi tên cắm phập vào đích — Một âm là Phục ( mùi thơm ). Ta vẫn quen đọc Phức cả — Tên người, tức Lí Văn Phức, danh sĩ đời Nguyễn, tự là Lân Chi, hiệu là Khắc Trai, sinh 1785, mất 1849, người làng Hổ khẩu huyện Vĩnh thuận tỉnh Hà nội, nay là huyện Hoàn long tỉnh Hà đông, đậu Cử nhân năm 1819, niên hiệu Gia Long thứ 18, làm quan trải ba đời Minh Mệnh, Thiệu Trị và Tự Đức, có đi sứ Trung Hoa năm 1841 và nhiều lần có chân trong các phái bộ ngoại giao sang các nước lân cận. Tác phẩn chữ Hán có các cuốn Tây hành kiến văn lục, Việt hành ngâm, Việt hành tục ngâm, và Kính hải tục ngâm. Văn nôm có Nhị thập tứ hiếu diễn âm, Phụ châm tiện lãm, Tự thuật kí, Bất phong lưu truyện, Sứ trình tiện lãm khúc. Ông được coi là tác giả thuộc khuynh hướng đạo lí trong nền văn Nôm thế kỉ 19.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典