Kanji Version 13
logo

  

  

phụ [Chinese font]   →Tra cách viết của 祔 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 示
Ý nghĩa:
phụ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. tế phụ (hết tang 3 năm)
2. chôn chung, hợp táng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm lễ hết tang cho người chết, rước thần chủ vào thờ chung với tiên tổ. ◇Tả truyện : “Phàm quân hoăng, tốt khốc nhi phụ” , (Hi công tam thập tam niên ) Thường vua chết, quân lính khóc và làm lễ phụ.
2. (Động) Chôn chung, hợp táng. ◇Cù Hựu : “Bỉ cảm tật nhi tiên tồ, thiếp hàm oan nhi kế vẫn. Dục cầu phụ táng” , . (Thúy Thúy truyện ) Chàng buồn thương mắc bệnh chết trước, thiếp ngậm oan nên chết theo. Muốn xin được chôn chung.
Từ điển Thiều Chửu
① Tế phụ, hết tang ba năm, rước thần chủ () vào thờ với tiên tổ gọi là phụ.
② Chôn chung (hợp táng).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tế phụ (rước thần chủ vào thờ với tổ tiên sau tang ba năm);
② Chôn chung, hợp táng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thờ cúng tổ tiên các đời — Cúng giỗ mãn tang.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典