殂 tồ [Chinese font] 殂 →Tra cách viết của 殂 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 歹
Ý nghĩa:
tồ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phách, vía
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chết, tử vong. ◇Tây sương kí 西廂記: “Bất hạnh nhân bệnh cáo tồ” 不幸因病告殂 (Đệ nhất bổn 第一本, Tiết tử) Chẳng may mắc bệnh vừa mới mất.
Từ điển Thiều Chửu
① Chết, người xưa bảo chết thì hồn lên phách xuống, cho nên gọi kẻ chết là tồ lạc 殂落.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Chết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chết. Như chữ Tồ 徂.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典