Kanji Version 13
logo

  

  

tồ [Chinese font]   →Tra cách viết của 殂 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 歹
Ý nghĩa:
tồ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
phách, vía
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chết, tử vong. ◇Tây sương kí 西: “Bất hạnh nhân bệnh cáo tồ” (Đệ nhất bổn , Tiết tử) Chẳng may mắc bệnh vừa mới mất.
Từ điển Thiều Chửu
① Chết, người xưa bảo chết thì hồn lên phách xuống, cho nên gọi kẻ chết là tồ lạc .
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Chết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chết. Như chữ Tồ .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典