Kanji Version 13
logo

  

  

tồ [Chinese font]   →Tra cách viết của 徂 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 彳
Ý nghĩa:
tồ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đi, đến, kịp
2. chết, mất
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đi, sang. ◇Thi Kinh : “Ngã tồ Đông San, Thao thao bất quy” , (Bân phong , Đông san ) Ta đi (chinh chiến) Đông Sơn, Lâu rồi không về.
2. (Động) Chết, mất. § Thông “tồ” . ◇Vương An Thạch : “Quân hạ nhi tồ, thọ ngũ thập ngũ” , (Tế Ngu bộ lang trung Triều Quân mộ chí minh ) Quân mùa hè thì mất, thọ năm mươi lăm tuổi.
3. (Tính) Đã qua, dĩ vãng, quá khứ. ◎Như: “tồ tuế” thời đã qua.
4. (Giới) Tới, kịp. ◇Nguyễn Du : “Tự xuân tồ thu điền bất canh” (Trở binh hành ) Từ xuân tới thu ruộng không cày.
Từ điển Thiều Chửu
① Ði.
② Chết mất.
③ Ðến, kịp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sang, đến: 西 Từ đông sang tây;
② Đi, đã qua: Ngày tháng đã qua;
③ Bắt đầu;
④ Chết mất. Như [cú].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi tới. Đến — Chết. Cũng nói Tồ lạc .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典