Kanji Version 13
logo

  

  

vẫn [Chinese font]   →Tra cách viết của 殞 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 歹
Ý nghĩa:
vẫn
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. mất
2. rụng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mất, chết, tử vong. ◇Hồng Lâu Mộng : “Chỉ thị thử thì nhất tâm tổng vị Kim Xuyến nhi cảm thương, hận bất đắc thử thì dã thân vong mệnh vẫn, cân liễu Kim Xuyến nhi khứ” , , (Đệ tam thập tam hồi) Nhưng (Bảo Ngọc) lúc này trong lòng cứ mãi thương nhớ Kim Xuyến, giận bấy giờ không thể chết theo Kim Xuyến cho xong.
2. (Động) Rụng, rơi. § Thông “vẫn” . ◇Hoài Nam Tử : “Triệu Vương (...) tư cố hương, tác San Thủy chi âu, văn giả mạc bất vẫn thế” ..., , (Thái tộc huấn ) Triệu Vương (...) nhớ cố hương, làm ra bài ca Non Nước, người nghe không ai không rơi nước mắt.
Từ điển Thiều Chửu
① Mất.
② Rụng, cũng như chữ vẫn .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mất, chết;
② (văn) Rụng (dùng như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chết — Rơi từ trên cao xuống — Như chữ Vẫn .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典