Kanji Version 13
logo

  

  

âu [Chinese font]   →Tra cách viết của 謳 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
âu
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cùng hát
2. tiếng trẻ con
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ca hát. ◇Hán Thư : “Chư tướng cập sĩ tốt giai ca âu tư đông quy” (Cao đế kỉ thượng ) Các tướng cùng binh sĩ đều ca hát nghĩ trở về đông.
2. (Danh) Bài hát, ca dao.
3. (Danh) Họ “Âu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cất tiếng cùng hát, ngợi hát. Âu ca tiên liệt anh hùng sự tích ca ngợi sự tích anh hùng của các bậc tiên liệt.
② Tiếng trẻ con.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ca ngợi. 【】âu ca [ouge] Ca ngợi, ca tụng, khen ngợi: Ca ngợi sự tích anh hùng của các bậc tiên liệt;
② Dân ca: Dân ca nước Ngô;
③ (văn) Tiếng trẻ con.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ca hát.
Từ ghép
âu ca



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典