Kanji Version 13
logo

  

  

thẩn [Chinese font]   →Tra cách viết của 矧 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 矢
Ý nghĩa:
thẩn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. ví bằng, huống chi
2. chân răng
3. cũng
Từ điển trích dẫn
1. (Liên) Ví bằng, huống chi. ◇Tô Mạn Thù : “Thẩn ngô nhi chung thân đại sự, lão mẫu an đắc bất thâm tư tường sát da?” , ? (Đoạn hồng linh nhạn kí , Chương 13) Huống chi đây là việc lớn suốt đời của con, mẹ già há đâu chẳng suy nghĩ kỹ càng?
2. (Phó) Cũng. § Dùng như “diệc” . ◇Thư Kinh : “Nguyên ác đại đỗi thẩn duy bất hiếu bất hữu” , (Khang cáo ) Tội đầu ác lớn, cũng chỉ là bất hiếu bất hữu.
3. (Danh) Chân răng. § Thông “ngân” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ví bằng, huống chi, dùng làm trợ từ.
② Chân răng.
③ Cũng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Huống chi, huống hồ, nữa là...: ? Uống ba chén đã say (không còn biết gì), huống hồ lại uống thêm nữa (Thi Kinh);
② Cũng (dùng như , bộ ): Tội đầu ác lớn, cũng chỉ là bất hiếu bất hữu (Thượng thư: Khang cáo);
③ Nướu răng, lợi răng: Cười không đến lợi răng (Lễ kí: Khúc lễ thượng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chân răng — Huống hồ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典