Kanji Version 13
logo

  

  

đỗi [Chinese font]   →Tra cách viết của 憝 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
đỗi
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. oan khuất
2. ghét
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Oán hận, oán ghét.
2. (Tính) Ác, hung ác, gian ác. ◇Thư Kinh : “Nguyên ác đại đỗi thẩn duy bất hiếu bất hữu” , (Khang cáo ) Tội đầu ác lớn, cũng chỉ là bất hiếu bất hữu.
Từ điển Thiều Chửu
① Oan.
② Ác. Như nguyên ác đại đỗi đầu tội ác lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Oan;
② Kẻ độc ác: Ông ta là kẻ vô đạo.

đội
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Oán ghét.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典