Kanji Version 13
logo

  

  

sanh [Chinese font]   →Tra cách viết của 瞠 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
sanh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
trông thẳng, nhìn thẳng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trông thẳng, nhìn thẳng, giương mắt. ◇Lục Du : “Túy đảo thôn lộ nhi phù quy, Sanh mục bất thức vấn thị thùy” , (Túy ca ) Say ngã đường làng con dìu về, Giương mắt không nhận ra, hỏi là ai.
2. (Động) Nhìn một cách kinh ngạc. ◇Trang Tử : “Nhan Uyên vấn ư Trọng Ni viết: Phu tử bộ diệc bộ, phu tử xu diệc xu, phu tử trì diệc trì, phu tử bôn dật tuyệt trần, nhi Hồi sanh nhược hồ hậu hĩ” : , , , , (Điền Tử Phương ) Nhan Uyên hỏi Trọng Ni: Thầy bước cũng bước, thầy rảo bước cũng rảo, thầy rong ruổi cũng rong ruổi, thầy chạy tít tuyệt trần mà Hồi chịu đờ mắt (trố mắt ra ngó) ở lại sau.
Từ điển Thiều Chửu
① Trông thẳng, nhìn thẳng. Sanh hồ kì hậu theo đuổi không kịp chỉ trừng mắt mà trông.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Trợn mắt nhìn: Nhìn trừng trừng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đưa mắt nhìn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典