Kanji Version 13
logo

  

  

tạo [Chinese font]   →Tra cách viết của 皁 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 白
Ý nghĩa:
tạo
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
người hèn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màu đen. ◎Như: “tạo bạch” đen trắng (hai màu sắc).
2. (Danh) Người làm việc thấp hèn thời xưa. ◎Như: “tạo lệ” hạng người hèn, tuần phu lính lệ.
3. (Danh) Mười hai con ngựa gọi là “tạo”.
4. (Danh) Cái máng cho bò, ngựa ăn. ◇Văn Thiên Tường : “Ngưu kí đồng nhất tạo, Kê tê phượng hoàng thực” , (Chánh khí ca ) Bò với ngựa kí chung một máng, Gà đậu (trên đất) cùng chim phượng hoàng ăn.
5. (Danh) Xà phòng. ◎Như: “phì tạo” xà phòng.
6. (Danh) Hạt lúa đã kết thành nhưng chưa cứng. ◇Thi Kinh : “Kí phương kí tạo, Kí kiên kí hảo” , (Tiểu nhã , Đại điền ) Lúa đã trổ hột, đã no hột, Đã cứng, đã tốt.
7. (Tính) Đen. ◎Như: “tạo y” áo đen.
8. Tục quen viết là .
Từ điển Thiều Chửu
① Tạo lệ hạng người hèn, như tuần phu lính lệ vậy.
② Mười hai con ngựa gọi là tạo.
③ Sắc đen, như tạo y áo đen.
④ Phì tạo sà phòng. Tục quen viết là .
⑤ Hạt thóc còn sữa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đen: Không phân trắng đen, không phân biệt phải trái; Áo đen;
② Xà phòng, xà bông: Xà phòng (bông) thơm;
③ (thực) Bồ kết;
④ (cũ) Sai dịch: Sai nha;
⑤ (văn) Mười hai con ngựa;
⑥ (văn) Hạt thóc còn sữa;
⑦ (văn) Máng ăn cho gia súc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng chỉ người làm việc thấp kém — Người đầy tớ — Màu đen.
Từ ghép
tạo bạch • tạo giáp



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典