Kanji Version 13
logo

  

  

nhương [Chinese font]   →Tra cách viết của 瓤 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 瓜
Ý nghĩa:
nhương
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cùi quả
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phần cơm trái ăn được của dưa, quả. ◎Như: “tây qua nhương” 西 ruột dưa hấu.
2. (Danh) Cái để bên trong. ◎Như: “tín phong lí một hữu nhương nhi” trong phong bì không có gì cả.
3. (Danh) Nhân bánh. ◎Như: “nguyệt bính nhương” nhân bánh trung thu.
4. (Danh) Tỉ dụ sự tình bên trong, ẩn tình. ◎Như: “nhương lí đích sự thùy hiểu đắc” sự tình uẩn khúc bên trong ai hiểu được.
5. (Danh) Lượng từ: múi, miếng. ◇Mao Thuẫn : “Phẫu khai liễu đích tiên tân lang nhất nhương nhất nhương đích bãi tại lục diệp thượng” (Hải Phòng phong cảnh ) Bổ quả cau tươi từng múi một bày ra trên lá xanh.
6. (Tính) Đục, vẩn.
7. (Tính) Không đúng, sai (tiếng địa phương). ◎Như: “nhĩ khai xa đích kĩ thuật chân nhương” kĩ thuật lái xe của anh thật là sai.
8. (Tính) Nát, mục, xốp, nhuyễn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cùi.
② Múi quả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cùi;
② Ruột, nhân, múi (hoa quả): 西 Ruột dưa hấu. Cg. [rángr], [rángzi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hạt dưa. Hột trong trái dưa.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典