Kanji Version 13
logo

  

  

uông [Chinese font]   →Tra cách viết của 汪 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
uông
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
sâu và rộng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sâu rộng. ◇Tây du kí 西: “Thế trấn uông dương” (Đệ nhất hồi) Hình thế bao trùm biển cả bao la.
2. (Tính) Giàn giụa, rưng rưng. ◎Như: “uông lãng” nước mắt ròng ròng. ◇Liễu Tông Nguyên : “Tưởng thị đại thích, uông nhiên xuất thế” , (Bộ xà giả thuyết ) Người họ Tưởng rất thảm thiết, nước mắt giàn giụa.
3. (Tính) Cong, queo. ◇Đạo Đức Kinh : “Khúc tắc toàn, uông tắc chánh” , (Chương 22) Khuyết thì vẹn, cong sẽ thẳng.
4. (Danh) Vũng. ◎Như: “uông khanh” vũng ao.
5. (Danh) Lượng từ: vũng. ◎Như: “nhất uông nhi thủy” một vũng nước, “nhất uông huyết” một vũng máu.
6. (Danh) Tên đất ngày xưa. Nay thuộc tỉnh Thiểm Tây.
7. (Danh) Họ “Uông”.
8. (Động) Đọng (chất lỏng). ◎Như: “thang lí uông trước du” dầu đọng lại trong canh.
9. (Trạng thanh) Tiếng chó sủa: gâu gâu. ◇Tây du kí 西: “Uông đích nhất khẩu, bả đầu huyết lâm lâm đích giảo tương hạ lai” , (Đệ lục thập tam hồi) (Con chó săn) sủa gâu một tiếng, ngoạm cái đầu đầm đìa máu chạy về.
Từ điển Thiều Chửu
① Sâu rộng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vũng: Một vũng nước;
② Lênh láng, tràn ngập, sâu rộng: Nước lênh láng mặt đất;
③ [Wang] (Họ) Uông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái ao. Cái hồ — Sâu rộng — Họ người.
Từ ghép
uông dương • uông lãng • uông lệ • uông mang • uông uông



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典