Kanji Version 13
logo

  

  

, thê [Chinese font]   →Tra cách viết của 栖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
thê
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nghỉ ngơi
2. đậu (chim)
3. cái giường
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đậu, nghỉ, dừng. § Thông “thê” . ◇Đỗ Phủ : “Bích ngô tê lão phượng hoàng chi” (Thu hứng ) Phượng hoàng đậu đến già trên cành ngô biếc.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thê”.
3. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Ðậu (chim đậu).
② Phàm vật gì dừng lại nghỉ đều gọi là tê.
③ Tê tê ngơ ngác, vội vã. Ta quen đọc là chữ thê.
Từ điển Trần Văn Chánh
】thê thê [xixi] Bồi hồi, xao xuyến, bận bịu: ? Tại sao Khâu là người bận bịu thế? (Luận ngữ). Xem [qi].

tây
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
】thê thê [xixi] Bồi hồi, xao xuyến, bận bịu: ? Tại sao Khâu là người bận bịu thế? (Luận ngữ). Xem [qi].




phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nghỉ ngơi
2. đậu (chim)
3. cái giường
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đậu, nghỉ, dừng. § Thông “thê” . ◇Đỗ Phủ : “Bích ngô tê lão phượng hoàng chi” (Thu hứng ) Phượng hoàng đậu đến già trên cành ngô biếc.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thê”.
3. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Ðậu (chim đậu).
② Phàm vật gì dừng lại nghỉ đều gọi là tê.
③ Tê tê ngơ ngác, vội vã. Ta quen đọc là chữ thê.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đậu, ở, dừng lại: Chim đậu; Gà đậu vào ổ (Thi Kinh); Loài lưỡng thê.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đậu lên ( nói về chim ) — Ngừng. Thôi.
Từ ghép
tê tê



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典